Học bổng du học Philippines trường IDEA 2020
① Giảm 10% học phí và chỗ ở đối có học viên học từ 4 tuần trở lên.
② Giảm 10% học phí và chỗ; Tặng thêm 1 lớp MTM cho học viên học từ 8 tuần trở lên.
③ Giảm 10% học phí và chỗ; Tặng thêm 1 lớp MTM và Miễn phí ghi danh cho học viên học trong khoảng 12 tuần trở lên.
***Một số lưu ý đối sở hữu chương trình promotion:
– Thời hạn nhập học hết tháng 6/2020
– Không vận dụng cho khóa Value (Tiết kiệm) và Khóa luyện thi Đảm bảo điểm số.
————————————————————————————–
Khóa Value – Học tiếng Anh tiết kiệm hơn
① 990US$ cho 4 tuần đối với KTX
② 1200US$ cho 4 tuần đối tượng muốn ở KHÁCH SẠN
(Chi phí trên bao gồm học phí, tiền ăn ở)
=> Xem thêm học tiếng anh du học ở đâu
Giới thiệu trường IDEA
Học viện Anh ngữ IDEA Academia được thành lập vào năm 2015 bằng 100% vốn của Nhật Bản, được công nhận bởi Cơ quan huấn luyện công nghệ (TESDA), được giao cho của Cục quản lý Xuất Nhập Cảnh nhận học viên quốc tế đến Philippines để học tiếng Anh.
cơ sở gồm: 3 kiểu phòng Lounge, Fitness Room, Cafeteria, Dining Room, Presentation Room, Function Room cho học viên.
các nhà cung cấp đầy đủ tiện ích như: Café, shop thuận tiện Seven, Nhà hàng Nhật, shop thức ăn nhanh, siêu thị… bên trong và các khu vực lân cận trường học.
Học viên sở hữu nhiều lựa chọn về những chương trình học cũng như chỗ ở ký túc xá trong và ngoài trường đảm bảo cho học viên đạt hiệu quả cao nhất trong học tập.
những khoá học tại IDEA
Khoá học
|
Lớp học (mỗi ngày)
|
ghi chú
|
Communication ESL 3
|
8 lớp gồm 3 lớp 1:1 + 5 lớp hàng ngũ tuỳ chọn
|
Lớp học tuỳ chọn học viên có thể chọn theo thị hiếu,
chủ đề (lớp 1:4, Brain Training, ACT, và lớp buổi tối |
Communication ESL 4
|
9 lớp gồm 4 lớp 1:1 + 5 lớp lực lượng tuỳ chọn
|
|
Communication ESL 5
|
10 lớp gồm 5 lớp 1:1 + 5 lớp đội ngũ tuỳ chọn
|
|
Communication ESL 6
|
11 lớp gồm 6 lớp 1:1 + 5 lớp lực lượng tuỳ chọn
|
|
Intensive ESL 4
|
9 lớp gồm 4 lớp 1:1 + hai lớp lực lượng 1:4 + 3 lớp tuỳ chọn
|
|
Intensive ESL 5
|
10 lớp gồm 5 lớp 1:1 + 2 lớp hàng ngũ 1:4 + 3 lớp tuỳ chọn
|
|
IELTS Intensive
|
10 lớp gồm 4 lớp 1:1 + 2 lớp hàng ngũ 1:4 + lớp 2 lớp ACT + hai lớp tuỳ chọn
|
|
IELTS Guaranteed 10 tuần (5.0, 5.5, 6.0, 6.5)
|
10 lớp gồm 4 lớp 1:1 + hai lớp nhóm 1:4 + hai lớp ACT + hai lớp Self Study + 1 lớp tự chọn
|
|
ESL + BIZ
|
9 lớp gồm 4 lớp 1:1 + hai lớp đội ngũ 1:4 + 3 lớp tuỳ chọn
|
|
BIZ Intensive
|
10 lớp gồm 4 lớp 1:1 + 1 lớp hàng ngũ 1:4 + 3 lớp ACT + hai lớp tuỳ chọn
|
|
Presentation
|
10 lớp gồm 4 lớp 1:1 + 1 lớp lực lượng 1:4 + 3 lớp ACT + 2 lớp tuỳ chọn
|
|
BIZ Power
|
4 ~ 8 lớp 1:1 + 2 lớp tuỳ chọn
|
Học phí tham khảo
Lưu ý, liên hệ để được cập nhật giá học phí mới nhất
HỌC PHÍ trên hạ tầng 4 tuần (USD)
|
||||
Khóa học
|
4 tuần
|
8 tuần
|
12 tuần
|
16 tuần
|
Communication ESL 3
|
589
|
1,178
|
1,767
|
2,356
|
Communication ESL 4
|
703
|
1,406
|
2,109
|
2,812
|
Communication ESL 5
|
817
|
1,634
|
2,451
|
3,268
|
Communication ESL 6
|
931
|
1,862
|
2,793
|
3,724
|
Intensive ESL 3
|
646
|
1,292
|
1,938
|
2,584
|
Intensive ESL 4
|
760
|
1,520
|
2,280
|
3,040
|
Intensive ESL 5
|
874
|
1,748
|
2,622
|
3,496
|
Intensive ESL 6
|
988
|
1,976
|
2,964
|
3,952
|
IELTS Intensive
|
874
|
1,748
|
2,622
|
–
|
IELTS đảm bảo điểm trong 10 tuần
|
2,185
|
|||
TOEIC Speaking
|
836
|
1,672
|
2,508
|
3,344
|
Business English 4
|
874
|
1,748
|
2,622
|
3,496
|
Business English 5
|
1,017
|
2,034
|
3,051
|
4,068
|
Business Intensive
|
874
|
1,748
|
2,622
|
3,496
|
PHÒNG Ở (USD): đã bao gồm giá thành ở, giặt giũ, dọn phòng
|
||||
dòng phòng
|
4 tuần
|
8 tuần
|
12 tuần
|
16 tuần
|
Ký túc xá 3 người
|
513
|
1,026
|
1,539
|
2,052
|
Ký túc xá hai người
|
589
|
1,178
|
1,767
|
2,356
|
Khách sạn 4 người
|
561
|
1,122
|
1,683
|
2,244
|
Khách sạn hai người
|
732
|
1,464
|
2,196
|
2,928
|
Tiền ăn ngày 3 bữa
|
80
|
160
|
240
|
320
|
các giá tiền lưu trú tại Philippines
Phí nhập học
|
120 đô la Mỹ (chỉ trả một lần)
|
SSP
|
6.800 Peso (trong thời kì 6 tháng)
|
ACR -iCard
|
3.300 Peso (trên 8 tuần học và trị giá trong 1 năm)
|
Tiền điện
|
Theo thực tiễn tiêu thụ, khoảng một.000 Peso/ 4 tuần
|
Tiền nước
|
800 Peso/ 4 tuần
|
Thẻ học viên
|
300 Peso
|
Gia hạn visa
|
1~4 tuần: miễn phí; 5-8 tuần: 3.640 peso, 9-12 tuần: 8.350 Peso; 13-16 tuần: 11.290 Peso; 17-20 tuần: 14.230 Peso; 21-24 tuần: 17.170 Peso
|
Khám sức khỏe để gia hạn visa
|
|
đặt cọc KTX
|
2.500 Peso (Sẽ hoàn trả sau lúc học xong)
|
Đón và đưa tại, ra phi trường
|
Đón 20 đô la Mỹ, đón và đưa 30 đô la, tại sân bay Mactan, thành thị Cebu vào cuối tuần.
|
Tài liệu học tập
|
hai.000 Peso/ 4 tuần
|
Thêm lớp học 1:1 mỗi ngày
|
ESL & TOEIC: 120 USD/ 4 tuần, IELTS & Biz: 130 đô la, Lớp nhóm: 60 USD/ 4 tuần
|
chi phí ở lại thêm
|
Tùy theo loại phòng
|
Vé phi cơ
|
Chưa bao gồm (tùy thời điểm trong khoảng 350 đến 500 USD khứ hồi)
|
Bảo hiểm
|
Chưa bao gồm (không bắt buộc)
|